Thực đơn
Thang điểm xuất huyết Glasgow-Blatchford Các Tiêu chuẩnĐiểm số được tính toán theo bảng dưới đây:
Thang Điểm Glasgow-Blatchford | ||
Chỉ điểm nguy cơ lúc nhập viện | Giá trị thành phần trong thang điểm | |
Ure huyết | ||
≥6·5 <8·0 | 2 | |
≥8·0 <10·0 | 3 | |
≥10·0 <25·0 | 4 | |
≥25 | 6 | |
Hemoglobin (g/dL) cho nam | ||
≥12.0 <13.0 | 1 | |
≥10.0 <12.0 | 3 | |
<10.0 | 6 | |
Hemoglobin (g/dL) cho nữ | ||
≥10.0 <12.0 | 1 | |
<10.0 | 6 | |
Huyết áp tâm thu (mm Hg) | ||
100–109 | 1 | |
90–99 | 2 | |
<90 | 3 | |
Các chỉ điểm khác | ||
Mạch ≥100 (mỗi phút) | 1 | |
Có tiêu phân đen | 1 | |
Có ngất xỉu | 2 | |
Có bệnh lý gan | 2 | |
Có suy tim | 2 | |
Trong nhóm được thừa nhận (validation group), điểm số từ 6 trở lên đi kèm với tăng trên 50% nguy cơ cần thiết phải can thiệp
Điểm số bằng "0" nếu có tất cả các yếu tố sau đây:
1. Hemoglobin >12.9 g/dL (nam) hoặc >11.9 g/dL (nữ)
2. Huyết áp tâm thu >109 mm Hg
3. Mạch <100/phút
4. BUN (Blood urea nitrogen) <18.2 mg/dL
5. Không tiêu phân đen hoặc ngất xỉu
6. Không có bệnh lý tim mạch hay gan trong tiền sử hoặc vào thời điểm hiện tại
g/dL
Thực đơn
Thang điểm xuất huyết Glasgow-Blatchford Các Tiêu chuẩnLiên quan
Thang Thang Duy Thang điểm trong hệ thống giáo dục Việt Nam Thang sức gió Beaufort Thang Kardashev Thang Trấn Nghiệp Thang máy Thang Lạc Văn Thang máy gia đình Thang điểm hôn mê GlasgowTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thang điểm xuất huyết Glasgow-Blatchford